Luckywin – 123b – Chiều 22-8, Đại học Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023 vào các ngành/nhóm ngành của 9 trường đại học thành viên và 3 trường/khoa trực thuộc.
Ngành Báo chí, Quan hệ công chúng, Tâm lý học vẫn là các ngành có điểm cao trong khối nhân văn – Ảnh: NAM TRẦN
Trường đại học Khoa học xã hội & Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội): Ngành hot đều trên 28 điểm
Các ngành xét tuyển theo tổ hợp C00 của Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn Hà Nội có điểm chuẩn cao hơn các tổ hợp khác trong cùng một ngành từ 1,5 đến hơn 2,0 điểm. Ngành Quan hệ công chúng với tổ hợp C00 có điểm chuẩn 28,75, trong khi ở tổ hợp xét tuyển khác có điểm chuẩn từ 26,20 đến 27,50.
Ngành Báo chí, Đông Phương học với tổ hợp C00 có điểm chuẩn 28,50, trong khi ở tổ hợp khác điểm chuẩn của ngành này là 25,50 đến 26,50. Các ngành Tâm lý học, Hàn Quốc học… cũng có điểm chuẩn cao.
Một số ngành có điểm chuẩn thấp là Tôn giáo học, Nhân học, Triết học…
Chi tiết điểm chuẩn các ngành:
Nguồn: Trường đại học Khoa học xã hội & Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội)
Năm 2022, Trường đại học Khoa học xã hội & Nhân văn thu hút sự quan tâm của dư luận khi công bố điểm chuẩn một số ngành ở mức cao ngất. Cụ thể, Báo chí 29,9 điểm, Đông Phương học 29,95 điểm, Hàn Quốc học 29,95 điểm, Khoa học quản lý 29 điểm, Quan hệ công chúng 29,95 điểm…
So với năm trước, điểm chuẩn các ngành của trường này đều hạ nhiệt.
Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội): Cao nhất 25,65 điểm
Trường đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 cho 28 chuyên ngành.
Điểm chuẩn dao động 20 – 25,65 (thang điểm 30) và từ 33,4 – 34,85 (thang điểm 40).
Theo thang điểm 30, ngành Kỹ thuật điện tử và Tin học có điểm chuẩn cao nhất 25,65 điểm, kế tiếp là ngành Hóa dược 24,6 điểm, có 8 ngành cùng có mức điểm chuẩn 20.
Ngành Khoa học dữ liệu có điểm chuẩn vào trường cao nhất là 34,85 (xét theo thang 40). Trước đó, năm 2022, ngành này cũng lấy điểm chuẩn cao nhất với 26,45 (xét theo thang 30).
Năm nay, Trường đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển tổng 1.750 chỉ tiêu trình độ đại học với 6 phương thức xét tuyển.
Trong đó nhà trường dành khoảng 60% chỉ tiêu xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT. Lãnh đạo nhà trường cho biết con số này có thể cao hơn nếu các phương thức xét tuyển khác chưa đủ chỉ tiêu.
Năm học 2023-2024, mức học phí của trường dao động 15,2 – 35 triệu đồng/năm. Học phí sẽ thu theo học kỳ.
Trường đại học Y dược: Điểm chuẩn từ 23,55 – 26,75
Cao nhất là ngành y khoa với 26,75 điểm, kế tiếp ngành răng – hàm – mặt điểm chuẩn 26,80.
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT
Ngành học
Điểm chuẩn
Tổ hợp xét tuyển
1
Y khoa
26.75
B00
2
Duợc học
24.35
A00
3
Điều dưỡng
23.85
B00
4
Răng Hàm Mặt
26.80
B00
5
KT Xét nghiệm y học
23.95
B00
6
KT Hình ảnh y học
23.55
B00
Trường đại học Ngoại ngữ điểm chuẩn từ 26,68 – 37,21 điểm
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Điểm chuẩn cụ thể như sau:
STT
Ngành
Mã ngành
Điểm trúng tuyển
1
Sư phạm tiếng Anh
7140231
37.21
2
Sư phạm tiếng Trung
7140234
35.90
3
Sư phạm tiếng Nhật
7140236
35.61
4
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
7140237
36.23
5
Ngôn ngữ Anh
7220201
35.55
6
Ngôn ngữ Nga
7220202
33.30
7
Ngôn ngữ Pháp
7220203
34.12
8
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
35.55
9
Ngôn ngữ Đức
7220205
34.35
10
Ngôn ngữ Nhật
7220209
34.65
11
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
35.40
12
Ngôn ngữ Ả Rập
7220211
33.04
13
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
7220212QTD
34.49
14
Kinh tế – Tài chính (CTĐT LTQT)
7903124
26.68
Điểm chuẩn Trường đại học Việt Nhật
TT
Ngành học
Điểm chuẩn
1
Nhật Bản học
22
2
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
21
3
Kỹ thuật xây dựng
20
4
Kỹ thuật cơ điện tử
20
5
Nông nghiệp thông minh và bền vững
20
6
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
20
Điểm chuẩn Trường đại học Luật
TT
Ngành học/Mã ngành
Chỉ tiêu
Các tổ hợp xét tuyển
Khối
Điểm trúng tuyển
1.
Luật
(7380101)
180
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C00
27.5
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
24.35
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
D01
25.10
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp
D03
24.60
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
25.10
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH
D82
24.28
2.
Luật chất lượng cao
(380101CLC)
108
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
25.10
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D07
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
3.
Luật thương mại quốc tế
(7380109)
46
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
25.70
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH
D82
4.
Luật kinh doanh
(7380110)
100
Toán, Vật lý, Hóa học
A00
25.29
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D03
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH
D78
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH
D82
Điểm chuẩn Trường đại học Kinh tế
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
(thang điểm 40)
Tiêu chí phụ
(áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển)
Điểm môn Toán
Thứ tự nguyện vọng
I
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý
1
7340101
Quản trị kinh doanh
34.54
7.8
NV1
2
7340201
Tài chính – Ngân hàng
34.25
8.2
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5
3
7340301
Kế toán
34.1
7.8
NV1, NV2, NV3
II
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
1
7310106
Kinh tế quốc tế
35.7
8.6
NV1
2
7310101
Kinh tế
34.83
8.2
NV1, NV2
3
7310105
Kinh tế phát triển
34.25
7.8
NV1, NV2
Điểm chuẩn Trường đại học Giáo dục
Mã ngành
Tên ngành
Điểm
GD1
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)
25,58
GD2
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)
27,17
GD3
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)
20,50
GD4
Giáo dục tiểu học
27,47
GD5
Giáo dục mầm non
25,39
Điểm chuẩn Trường Quốc tế
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7340120
Kinh doanh quốc tế
24,35
2
7340303
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán
22,9
3
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
22,6
4
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
23,6
5
7220201
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)
23,85
6
7510306
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)
21
7
7480210
Công nghệ thông tin ứng dụng
21,85
8
7480209
Công nghệ tài chính và kinh doanh số
22,25
9
7520139
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics
22
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7480111
Tin học và Kỹ thuật máy tính
21
TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)
1
7340115
Marketing (song bằng VNU-HELP)
22,75
2
7340108
Quản lí (song bằng VNU-Keuka)
21
Điểm chuẩn Trường Quản trị và Kinh doanh
TT
Ngành học
Mã ngành
Điểm chuẩn
1
Quản trị và An ninh (MAS)
7900189
22
2
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET)
7900101
21.55
3
Marketing và Truyền thông (MAC)
7900102
21.55
4
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT)
7900103
20.55
Điểm chuẩn Khoa Các khoa học liên ngành
TT
Ngành
Điểm trúng tuyển
PTXT 100
PTXT
405
PTXT
409
A00
A01
C00
D01
D03
D04
D07
D78
1
Quản trị thương hiệu
24.17
24.20
26.13
24.70
24.60
25.02
24.68
2
Quản lý giải trí và sự kiện
24.35
24.06
25.73
24.30
24.00
24.44
24.56
3
Quản trị đô thị thông minh và bền vững
23.05
23.15
22.00
24.05
24.65
22.20
26.46
4
Quản trị tài nguyên di sản
22.45
23.48
22.20
22.00
24.40
22.42
25.11
5
Thiết kế sáng tạo
5.1
Thời trang và sáng tạo
23.50
24.00
5.2
Thiết kế nội thất bền vững
23.85
24.24
5.3
Đồ họa công nghệ số
24.38
24.51
Chiều 22-8, Trường đại học Kinh tế quốc dân công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
KeyWord Trending: 123b ee88 88i vin777 kuwin 789win 98win 32win king33 vipwin tg88 789f uu88 alo789 69vn qh88 mu88 kubet j88 u888 abc8 88clb 6623 gk88 sv66 ww88 mm99 sodo66 vz99 vg99 tk88 8s ko66 rr88 luckywin bk8